Cáp đồng bọc cách điện

Mã sản phẩm: CXV, CVV Danh mục:

Liên hệ: SĐT/Zalo: 0962 726 636

Cáp điện ?
Cáp điện là một loại dây dẫn điện được cấu tạo từ nhiều sợi dây dẫn hoặc nhiều lõi dây, thường được bọc trong một lớp vật liệu cách điện và bảo vệ bên ngoài. Cáp điện được sử dụng để truyền tải điện năng từ nguồn đến thiết bị tiêu thụ, và có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, từ điện dân dụng đến công nghiệp.

Cáp điện có nhiều đặc tính quan trọng ảnh hưởng đến hiệu suất và an toàn khi sử dụng. Dưới đây là một số đặc tính chính của cáp điện: Cadisun, Cadivi, LSvina, Goldcup…
1. Độ dẫn điện
Cáp điện cần có khả năng dẫn điện tốt để đảm bảo truyền tải điện năng hiệu quả. Dây dẫn thường được làm bằng đồng hoặc nhôm vì chúng có độ dẫn điện cao.
2. Điện áp làm việc
Cáp điện được thiết kế để hoạt động ở một mức điện áp nhất định. Cáp điện lực thường có điện áp từ 0,6/1 kV trở lên, trong khi cáp hạ thế thường có điện áp thấp hơn.
3. Khả năng chịu nhiệt
Cáp điện phải có khả năng chịu được nhiệt độ cao mà không làm giảm hiệu suất hoặc gây hư hỏng. Nhiều loại cáp được bọc cách điện bằng vật liệu chịu nhiệt như PVC, XLPE, hoặc cao su.
4. Khả năng chống cháy
Một số loại cáp điện được thiết kế với lớp cách điện chống cháy, giúp giảm nguy cơ cháy nổ trong trường hợp xảy ra sự cố.
5. Khả năng chống nước và hóa chất
Cáp điện cần có khả năng chống lại sự xâm nhập của nước và hóa chất để bảo vệ các thành phần bên trong khỏi hư hại.
6. Độ bền cơ học
Cáp điện cần có độ bền cao để chịu được các tác động cơ học, đặc biệt trong môi trường công nghiệp hoặc ngoài trời.
7. Độ linh hoạt
Cáp điện đa sợi thường linh hoạt hơn, dễ dàng lắp đặt và di chuyển, trong khi cáp đơn lại cứng cáp hơn nhưng ít linh hoạt.
8. Khả năng chống nhiễu
Một số cáp điện được thiết kế với khả năng chống nhiễu điện từ, giúp giảm thiểu tác động của các nguồn nhiễu bên ngoài lên tín hiệu truyền tải.
9. Tiêu chuẩn và chứng nhận
Cáp điện cần đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng quốc tế hoặc trong nước như TCVN, IEC, UL, để đảm bảo an toàn khi sử dụng.
10. Tuổi thọ
Cáp điện có tuổi thọ cao nếu được lắp đặt và bảo trì đúng cách. Một số loại cáp có thể hoạt động hiệu quả trong nhiều năm mà không cần thay thế.
Những đặc tính này giúp xác định loại cáp điện phù hợp cho từng ứng dụng cụ thể, từ điện dân dụng đến công nghiệp. Việc lựa chọn cáp đúng cách là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu suất hoạt động.
Bảng giá cáp điện tham khảo Cadisun, LS vina, Cadivi, Goldcup…
Cáp CXV 1x

TT Tên Sản phẩm  Đơn giá công ty Evin Chiều dài đóng gói
 VND/M m
1 CXV 1×1.5            7,715 200
2 CXV 1×2.5          11,749 200
3 CXV 1×4          18,215 200
4 CXV 1×6          26,001 200
5 CXV 1×10          41,303 200
6 CXV 1×16          63,632 2,000
7 CXV 1×25          97,876 2,000
8 CXV 1×35        134,777 2,000
9 CXV 1×50        183,551 2,000
10 CXV 1×70        261,401 2,000
11 CXV 1×95          361,749 2,000
12 CXV 1×120          454,667 1000
13 CXV 1×150          564,513 1000
14 CXV 1×185          702,392 1000
15 CXV 1×240          924,004 1000
16 CXV 1×300       1,154,884 1000
17 CXV 1×400       1,496,041 500
18 CXV 1×500       1,893,461 500
19 CXV 1×630       2,445,886 500
20 CXV 1×800       3,126,522 500

Cáp CXV 2x

1 CXV 2×1.5            9,914 200
2 CXV 2×2.5          14,914 200
3 CXV 2×4          22,720 200
4 CXV 2×6          33,256 200
5 CXV 2×10          51,619 200
6 CXV 2×16          78,613 2,000
7 CXV 2×25        121,128 2,000
8 CXV 2×35        165,779 2,000
9 CXV 2×50        224,869 2,000
10 CXV 2×70        319,919 2,000
11 CXV 2×95          441,088 2,000
12 CXV 2×120          548,574 1000
13 CXV 2×150          681,055 1000

Cáp CXV 3x

TT  Mã Sản Phẩm Giá Bán Công ty đã giảm giá Chiều dài đóng gói
VND/M
1 CXV 3×2.5+1×1.5 22,465 2,000
2 CXV 3×4+1×2.5 34,481 2,000
3 CXV 3×6+1×4 49,376 2,000
4 CXV 3×10+1×6 76,445 1,000
5 CXV 3×16+1×10 118,404 1,000
6 CXV 3×25+1×16 182,105 1,000
7 CXV 3×35+1×16 237,612 1,000
8 CXV 3×35+1×25 255,702 1,000
9 CXV 3×50+1×25 330,253 1,000
10 CXV 3×50+1×35 348,869 1,000
11 CXV 3×70+1×35 467,759 1,000
12 CXV 3×70+1×50 492,330 1,000
13 CXV 3×95+1×50 639,159 1,000
14 CXV 3×95+1×70 678,845 1,000
15 CXV 3×120+1×70 819,437 500
16 CXV 3×120+1×95 869,765 500
17 CXV 3×150+1×70 984,478 500
18 CXV 3×150+1×95 1,034,778 500
19 CXV 3×150+1×120 1,081,789 500
20 CXV 3×185+1×95 1,243,733 500
21 CXV 3×185+1×120 1,291,240 500
22 CXV 3×185+1×150 1,346,284 500
23 CXV 3×240+1×120 1,625,255 250
24 CXV 3×240+1×150 1,680,374 250
25 CXV 3×240+1×185 1,749,399 250
26 CXV 3×300+1×150 2,028,002 250
27 CXV 3×300+1×185 2,097,716 250
28 CXV 3×300+1×240 2,209,438 250
29 CXV 3×400+1×240 2,726,728 250
30 CXV 3×400+1×300 2,842,672 250

Cáp CXV 3x+

1 CXV 3×2.5+1×1.5          26,550 2,000
2 CXV 3×4+1×2.5          40,750 2,000
3 CXV 3×6+1×4          58,353 2,000
4 CXV 3×10+1×6          90,344 1,000
5 CXV 3×16+1×10        139,932 1,000
6 CXV 3×25+1×16        215,214 1,000
7 CXV 3×35+1×16        280,814 1,000
8 CXV 3×35+1×25        302,193 1,000
9 CXV 3×50+1×25        390,299 1,000
10 CXV 3×50+1×35        412,299 1,000
11 CXV 3×70+1×35          552,806 1,000
12 CXV 3×70+1×50          581,844 1000
13 CXV 3×95+1×50          755,370 1000
14 CXV 3×95+1×70          802,272 1000
15 CXV 3×120+1×70          968,426 500
16 CXV 3×120+1×95       1,027,905 500
17 CXV 3×150+1×70       1,163,474 500
18 CXV 3×150+1×95       1,222,919 500
19 CXV 3×150+1×120       1,278,478 500
20 CXV 3×185+1×95       1,469,866 500
21 CXV 3×185+1×120       1,526,011 500
22 CXV 3×185+1×150       1,591,063 500
23 CXV 3×240+1×120       1,920,755 250
24 CXV 3×240+1×150       1,985,897 250
25 CXV 3×240+1×185       2,067,471 250
26 CXV 3×300+1×150       2,396,730 250
27 CXV 3×300+1×185       2,479,119 250
28 CXV 3×300+1×240       2,611,154 250
29 CXV 3×400+1×240       3,222,497 250
30 CXV 3×400+1×300       3,359,522 250

Cáp CXV 4x

1 CXV 4×1.5          32,425 2,000
2 CXV 4×2.5          49,026 2,000
3 CXV 4×4          74,736 2,000
4 CXV 4×6        106,699 2,000
5 CXV 4×10        168,595 2,000
6 CXV 4×16        257,112 1,000
7 CXV 4×25        399,661 1,000
8 CXV 4×35        548,477 1,000
9 CXV 4×50        746,816 1,000
10 CXV 4×70      1,065,335 1,000
11 CXV 4×95       1,459,076 500
12 CXV 4×120       1,832,552 500
13 CXV 4×150       2,276,000 500
14 CXV 4×185       2,831,555 500
15 CXV 4×240       3,722,188 250
16 CXV 4×300       4,651,787 250
17 CXV 4×400       6,023,971 200

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Cáp đồng bọc cách điện”

Mã sản phẩm: CXV, CVV Danh mục:
Contact Me on Zalo
096.272.6636