Các loại dây điện phổ biến:
Dây đơn: Có một sợi dẫn duy nhất, thường dùng trong các ứng dụng đơn giản.
Dây đa sợi: Gồm nhiều sợi kim loại nhỏ, linh hoạt hơn và thường được sử dụng trong các ứng dụng cần độ linh hoạt cao.
Dây bọc cách điện: Bên ngoài được bọc một lớp vật liệu cách điện, giúp ngăn cản dòng điện rò rỉ và bảo vệ người sử dụng.
Ứng dụng:
Hệ thống điện trong nhà: Dùng để đấu nối các thiết bị điện.
Công nghiệp: Dùng trong máy móc, thiết bị công nghiệp.
Giao thông: Sử dụng trong các hệ thống điện cho ô tô, xe máy.
Lưu ý khi sử dụng:
Chọn loại dây phù hợp với công suất và môi trường sử dụng.
Kiểm tra định kỳ để đảm bảo an toàn và hiệu suất.
Dây điện có nhiều loại khác nhau, được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí như cấu trúc, vật liệu, ứng dụng, và cách bọc cách điện. Dưới đây là một số loại dây điện phổ biến:
1. Phân loại theo cấu trúc:
- Dây đơn (Solid Wire): Gồm một sợi kim loại duy nhất. Thích hợp cho các ứng dụng cố định, ví dụ : Cu/PVC (CV) 300/500- 450/750V chia ra loại đơn cứng và đơn mềm nhiều sợi.
- Dây đa sợi (Stranded Wire): Gồm nhiều sợi kim loại nhỏ được quấn lại với nhau. Linh hoạt hơn, thường dùng trong các ứng dụng di động.
2. Phân loại theo vật liệu:
- Dây đồng: Có độ dẫn điện cao, thường được sử dụng trong hầu hết các ứng dụng điện.
- Dây nhôm: Nhẹ hơn và rẻ hơn, nhưng độ dẫn điện thấp hơn so với đồng. Thường dùng trong các ứng dụng như dây dẫn trên không.
3. Phân loại theo cách bọc cách điện:
- Dây không bọc cách điện: Dùng trong các ứng dụng không yêu cầu cách điện, nhưng hiếm khi được sử dụng.
- Dây bọc cách điện: Có lớp cách điện bên ngoài, giúp ngăn chặn dòng điện rò rỉ và bảo vệ người sử dụng. Có nhiều loại bọc cách điện như PVC, cao su, hoặc polyethylene.
4. Phân loại theo ứng dụng:
- Dây điện dân dụng: Dùng trong các hệ thống điện trong nhà, thường dùng dây mềm.
- Dây điện công nghiệp: Dùng trong máy móc, thiết bị công nghiệp, thường dùng dây Cu/PVC 0.6/1kV ( dây cứng )
- Dây điện ô tô: Thiết kế đặc biệt để sử dụng trong các phương tiện giao thông.
5. Phân loại theo điện áp:
- Dây điện áp thấp 300/500V-450/750V: Thường được sử dụng trong các thiết bị điện gia dụng.
- Dây điện áp cao 0.6/1kV: Dùng trong hệ thống truyền tải điện và các ứng dụng công nghiệp.
6. Phân loại theo tiêu chuẩn:
- Dây theo tiêu chuẩn quốc tế (IEC): Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế về an toàn và hiệu suất.
- Dây theo tiêu chuẩn trong nước (TCVN): Đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng trong nước.
Mỗi loại dây có những đặc điểm và ứng dụng riêng, nên việc chọn lựa loại dây phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong sử dụng.
Bảng giá dây điện tham khảo
<td17
1 | VCSF 1×0.5 | 1,560 |
2 | VCSF 1×0.75 | 2,227 |
3 | VCSF 1×1.0 | 2,751 |
4 | VCSF 1×1.5 | 3,908 |
5 | VCSF 1×2.5 | 6,341 |
6 | VCSF 1×4.0 | 10,046 |
7 | VCSF 1×6.0 | 15,359 |
8 | VCSF 1×10.0 | 27,138 |
9 | VCTFK 2×0.75 | 5,047 |
10 | VCTFK 2×1.0 | 6,208 |
11 | VCTFK 2×1.5 | 8,570 |
12 | VCTFK 2×2.5 | 13,838 |
13 | VCTFK 2×4.0 | 21,866 |
14 | VCTFK 2×6.0 | 32,885 |
15 | VCTF 3×0.75 | 7,780 |
16 | VCTF 3×1.0 | 9,629 |
VCTF 3×1.5 | 13,355 | |
18 | VCTF 3×2.5 | 21,786 |
19 | VCTF 3×4.0 | 33,564 |
20 | VCTF 3×6.0 | 50,814 |
21 | VCTF 4×0.75 | 10,021 |
22 | VCTF 4×1.0 | 12,489 |
23 | VCTF 4×1.5 | 17,485 |
24 | VCTF 4×2.5 | 28,317 |
25 | VCTF 4×4.0 | 44,015 |
26 | VCTF 4×6.0 | 66,585 |
Bảng giá dây điện tham khảo LS vina
TT | Tên Sản phẩm | Đơn giá công ty Evin | Chiều dài đóng gói |
VND/M | m | ||
1 | Cu/PVC 1×0.5 | 1,484 | 1,000 |
2 | Cu/PVC 1×0.75 | 2,132 | 1,000 |
3 | Cu/PVC 1×1.0 | 2,641 | 1,000 |
4 | Cu/PVC 1×1.5 | 3,761 | 750 |
5 | Cu/PVC 1×2.5 | 6,126 | 500 |
6 | Cu/PVC 1×4.0 | 9,737 | 250 |
7 | Cu/PVC 1×6.0 | 14,892 | 250 |
8 | Cu/PVC 1×10 | 26,302 | 250 |
9 | Cu/PVC/PVC 2×0.75 | 4,791 | 250 |
10 | Cu/PVC/PVC 2×1.0 | 5,914 | 250 |
11 | Cu/PVC/PVC 2×1.5 | 8,192 | 250 |
12 | Cu/PVC/PVC 2×2.5 | 13,275 | 500 |
13 | Cu/PVC/PVC 2×4.0 | 21,020 | 500 |
14 | Cu/PVC/PVC 2×6.0 | 31,673 | 500 |
15 | Cu/PVC/PVC 3×0.75 | 7,371 | 500 |
16 | Cu/PVC/PVC 3×1.0 | 9,150 | 250 |
17 | Cu/PVC/PVC 3×1.5 | 12,728 | 250 |
18 | Cu/PVC/PVC 3×2.5 | 20,796 | 200 |
19 | Cu/PVC/PVC 3×4.0 | 32,214 | 500 |
20 | Cu/PVC/PVC 3×6.0 | 48,833 | 500 |
21 | Cu/PVC/PVC 4×0.75 | 9,521 | 500 |
22 | Cu/PVC/PVC 4×1.0 | 11,894 | 500 |
23 | Cu/PVC/PVC 4×1.5 | 16,690 | 500 |
24 | Cu/PVC/PVC 4×2.5 | 27,094 | 250 |
25 | Cu/PVC/PVC 4×4.0 | 42,313 | 250 |
26 | Cu/PVC/PVC 4×6.0 | 64,093 | 250 |
Bảng giá dây điện tham khảo Cadivi
TT | Tên Sản phẩm | Đơn giá công ty Evin | Chiều dài đóng gói |
VND/M | m | ||
1 | Cu/PVC 1×0.5 | 1,439 | 1,000 |
2 | Cu/PVC 1×0.75 | 2,067 | 1,000 |
3 | Cu/PVC 1×1.0 | 2,561 | 1,000 |
4 | Cu/PVC 1×1.5 | 3,647 | 750 |
5 | Cu/PVC 1×2.5 | 5,940 | 500 |
6 | Cu/PVC 1×4.0 | 9,442 | 250 |
7 | Cu/PVC 1×6.0 | 14,440 | 250 |
8 | Cu/PVC 1×10 | 25,505 | 250 |
9 | Cu/PVC/PVC 2×0.75 | 4,646 | 250 |
10 | Cu/PVC/PVC 2×1.0 | 5,734 | 250 |
11 | Cu/PVC/PVC 2×1.5 | 7,944 | 250 |
12 | Cu/PVC/PVC 2×2.5 | 12,873 | 500 |
13 | Cu/PVC/PVC 2×4.0 | 20,383 | 500 |
14 | Cu/PVC/PVC 2×6.0 | 30,713 | 500 |
15 | Cu/PVC/PVC 3×0.75 | 7,148 | 500 |
16 | Cu/PVC/PVC 3×1.0 | 8,873 | 250 |
17 | Cu/PVC/PVC 3×1.5 | 12,342 | 250 |
18 | Cu/PVC/PVC 3×2.5 | 20,165 | 200 |
19 | Cu/PVC/PVC 3×4.0 | 31,238 | 500 |
20 | Cu/PVC/PVC 3×6.0 | 47,353 | 500 |
21 | Cu/PVC/PVC 4×0.75 | 9,232 | 500 |
22 | Cu/PVC/PVC 4×1.0 | 11,534 | 500 |
23 | Cu/PVC/PVC 4×1.5 | 16,184 | 500 |
24 | Cu/PVC/PVC 4×2.5 | 26,273 | 250 |
25 | Cu/PVC/PVC 4×4.0 | 41,031 | 250 |
26 | Cu/PVC/PVC 4×6.0 | 62,151 | 250 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.